Có 1 kết quả:

劣兄 liệt huynh

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng tự nhún mình. § Cũng như nói “ngu huynh” 愚兄. ◇Lí Ngư 李漁: “Nhị vị hiền đệ, liệt huynh lão hủ vô năng, cánh bị phàm phu sở khốn, như chi nại hà?” 二位賢弟, 劣兄老朽無能, 竟被凡夫所困, 如之奈何? (Thận trung lâu 蜃中樓, Cảnh diễm).

Bình luận 0